Đọc nhanh: 毛发耸起 (mao phát tủng khởi). Ý nghĩa là: xù lông.
Ý nghĩa của 毛发耸起 khi là Thành ngữ
✪ xù lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛发耸起
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 把 头发 绾 起来
- búi tóc lại.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 发起 反攻
- phát động phản công
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 联名 发起
- liên danh khởi xướng.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛发耸起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛发耸起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
毛›
耸›
起›