Đọc nhanh: 大发脾气 (đại phát bễ khí). Ý nghĩa là: phát văn phát võ.
Ý nghĩa của 大发脾气 khi là Động từ
✪ phát văn phát võ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发脾气
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 你 嫑 乱 发脾气
- Bạn không được tùy tiện nổi dậy.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 偶尔 , 他 也 会 发脾气
- Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.
- 他 容易 发脾气
- Anh ta dễ nổi nóng.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 大家 都 嫌 他 脾气 太急
- Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 我 男友 不敢 对 我 发脾气
- Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.
- 他敢 向 我 发脾气 ?
- Anh ấy dám nổi giận với tôi?
- 他 脾气 大得 很
- Anh ấy nóng tính lắm.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大发脾气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大发脾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
大›
气›
脾›