Đọc nhanh: 标记好友 (tiêu ký hảo hữu). Ý nghĩa là: gắn thẻ bạn bè. Ví dụ : - 许多小伙伴不知道怎么标记好友 Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
Ý nghĩa của 标记好友 khi là Động từ
✪ gắn thẻ bạn bè
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记好友
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 团结 友好
- đoàn kết hữu nghị
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 他 历访 好友
- Anh ấy thăm từng người bạn thân.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标记好友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标记好友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
好›
标›
记›