Đọc nhanh: 添加好友 (thiêm gia hảo hữu). Ý nghĩa là: kết bạn (chỉ dùng trong wechat/fb...).
Ý nghĩa của 添加好友 khi là Danh từ
✪ kết bạn (chỉ dùng trong wechat/fb...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添加好友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 团结 友好
- đoàn kết hữu nghị
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 友好邻邦
- nước láng giềng giao hữu.
- 他 历访 好友
- Anh ấy thăm từng người bạn thân.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 马丁 是 我 的 好 朋友
- Martin là bạn tốt của tôi.
- 可能 都 比较 少玩 , 要 不 咱俩 加个 好友 吧
- Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi
- 我 今天 参加 好友 的 婚礼
- Hôm nay tôi đi tham dự lễ cưới của bạn thân.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 添加好友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添加好友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
友›
好›
添›