Hán tự: 及
Đọc nhanh: 及 (cập). Ý nghĩa là: đạt tới; đạt đến; đến; tới, đuổi kịp; kịp, áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến. Ví dụ : - 水平尚及行业标准。 Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.. - 成绩未及预期目标。 Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.. - 他努力奔跑及上队伍。 Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
Ý nghĩa của 及 khi là Động từ
✪ đạt tới; đạt đến; đến; tới
达到
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
✪ đuổi kịp; kịp
赶上
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
✪ áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến
推广到;牵涉到;照顾到
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
✪ cho
给;给予
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 我及 他 一个 机会
- Tôi cho anh ấy một cơ hội.
Ý nghĩa của 及 khi là Liên từ
✪ và; cho
连接并列的名词或名词性词组
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa của 及 khi là Danh từ
✪ họ Cập
(Jí) 姓
- 及 女士 工作 很 认真
- Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 及门 之士
- kẻ sĩ chính thức.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›