Từ hán việt: 【cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cập). Ý nghĩa là: đạt tới; đạt đến; đến; tới, đuổi kịp; kịp, áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến. Ví dụ : - 。 Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.. - 。 Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.. - 。 Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đạt tới; đạt đến; đến; tới

达到

Ví dụ:
  • - 水平 shuǐpíng 尚及 shàngjí 行业标准 hángyèbiāozhǔn

    - Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.

  • - 成绩 chéngjì 未及 wèijí 预期 yùqī 目标 mùbiāo

    - Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.

đuổi kịp; kịp

赶上

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 奔跑 bēnpǎo shàng 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

  • - 拼命 pīnmìng 追赶 zhuīgǎn shàng 大家 dàjiā

    - Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.

áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến

推广到;牵涉到;照顾到

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 所有人 suǒyǒurén de 需求 xūqiú

    - Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.

cho

给;给予

Ví dụ:
  • - qǐng 一杯 yībēi shuǐ

    - Xin cho tôi một cốc nước.

  • - 我及 wǒjí 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Tôi cho anh ấy một cơ hội.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; cho

连接并列的名词或名词性词组

Ví dụ:
  • - 桌椅 zhuōyǐ 书本 shūběn 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.

  • - 花草 huācǎo 树木 shùmù 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Cập

(Jí) 姓

Ví dụ:
  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.

  • - 及姓 jíxìng zài 本地 běndì 不多见 bùduōjiàn

    - Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - 知道 zhīdào 埃及 āijí 伊蚊 yīwén ma

    - Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 拿破仑 nápòlún 远征 yuǎnzhēng 埃及 āijí 后带 hòudài 回来 huílai de

    - Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • - 目力 mùlì suǒ

    - mắt có thể nhìn thấy được.

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 及门 jímén 之士 zhīshì

    - kẻ sĩ chính thức.

  • - 惠及 huìjí 远方 yuǎnfāng

    - ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 及

Hình ảnh minh họa cho từ 及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao