Đọc nhanh: 我厌倦了 (ngã yếm quyện liễu). Ý nghĩa là: Tôi chán ngán rồi.
Ý nghĩa của 我厌倦了 khi là Câu thường
✪ Tôi chán ngán rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我厌倦了
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 别说 了 , 我 早 听厌 了 !
- Đừng nói nữa, tôi nghe phát ngán rồi!
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 我 看 武打片 看厌 了
- Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我厌倦了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我厌倦了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
倦›
厌›
我›