Hán tự: 厉
Đọc nhanh: 厉 (lệ.lại). Ý nghĩa là: trước đó; trước; trước kia, lịch, kinh nghiệm. Ví dụ : - 历次比赛,他很出色。 Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.. - 历个朝代,文化各不同。 Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.. - 这种历流传已久。 Loại lịch này lưu truyền đã lâu.
Ý nghĩa của 厉 khi là Tính từ
✪ trước đó; trước; trước kia
统指过去的各个或各次
- 历次 比赛 , 他 很 出色
- Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
Ý nghĩa của 厉 khi là Danh từ
✪ lịch
历法,历术
- 这种 历 流传 已 久
- Loại lịch này lưu truyền đã lâu.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
✪ kinh nghiệm
亲身经历过的事
- 他 的 经历 很 丰富
- Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.
- 这是 宝贵 的 历验
- Đây là kinh nghiệm quý báu.
Ý nghĩa của 厉 khi là Động từ
✪ trải qua
经历;经过
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
Ý nghĩa của 厉 khi là Phó từ
✪ từng; từng cái một
逐一;逐个地
- 他 历访 好友
- Anh ấy thăm từng người bạn thân.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厉
✪ 历 + Động từ
Làm gì đấy từng/từng cái một
- 她 历查 账目
- Cô ấy kiểm tra từng khoản sổ sách.
- 老师 历评 作品
- Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›