Từ hán việt: 【lệ.lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ.lại). Ý nghĩa là: trước đó; trước; trước kia, lịch, kinh nghiệm. Ví dụ : - 。 Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.. - 。 Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.. - 。 Loại lịch này lưu truyền đã lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trước đó; trước; trước kia

统指过去的各个或各次

Ví dụ:
  • - 历次 lìcì 比赛 bǐsài hěn 出色 chūsè

    - Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.

  • - 历个 lìgè 朝代 cháodài 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lịch

历法,历术

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 流传 liúchuán jiǔ

    - Loại lịch này lưu truyền đã lâu.

  • - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

kinh nghiệm

亲身经历过的事

Ví dụ:
  • - de 经历 jīnglì hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • - 这是 zhèshì 宝贵 bǎoguì de 历验 lìyàn

    - Đây là kinh nghiệm quý báu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trải qua

经历;经过

Ví dụ:
  • - 历经 lìjīng 苦难 kǔnàn 意志 yìzhì 更坚 gèngjiān

    - Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.

  • - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

từng; từng cái một

逐一;逐个地

Ví dụ:
  • - 历访 lìfǎng 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy thăm từng người bạn thân.

  • - zài 数家珍 shùjiāzhēn

    - Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

历 + Động từ

Làm gì đấy từng/từng cái một

Ví dụ:
  • - 历查 lìchá 账目 zhàngmù

    - Cô ấy kiểm tra từng khoản sổ sách.

  • - 老师 lǎoshī 历评 lìpíng 作品 zuòpǐn

    - Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 秣马厉兵 mòmǎlìbīng

    - sẵn sàng ra trận.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 日夜 rìyè 惕厉 tìlì

    - cảnh giác ngày đêm

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • - 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mạnh mẽ.

  • - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē

    - nghiêm khắc tiết kiệm.

  • - 正言厉色 zhèngyánlìsè

    - vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.

  • - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • - 严厉 yánlì 指摘 zhǐzhāi

    - chỉ trích nghiêm khắc

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厉

Hình ảnh minh họa cho từ 厉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao