Đọc nhanh: 惕厉 (dịch lệ). Ý nghĩa là: cảnh giác. Ví dụ : - 日夜惕厉 cảnh giác ngày đêm
Ý nghĩa của 惕厉 khi là Động từ
✪ cảnh giác
警惕;戒惧
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惕厉
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惕厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惕厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
惕›