Hán tự: 荏
Đọc nhanh: 荏 (nhẫm). Ý nghĩa là: bạch tô (perilla oci moides), yếu đuối. Ví dụ : - 色厉内荏。 ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
✪ bạch tô (perilla oci moides)
一年生草本植2.物,茎方形,叶子卵圆形,花小,白色嫩叶可以吃种子通称苏子,可以榨油见〖白苏〗
✪ yếu đuối
软弱
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荏
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Hình ảnh minh họa cho từ 荏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荏›