yán

Từ hán việt: 【nghiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm). Ý nghĩa là: kín; chặt; chặt chẽ, nghiêm khắc; nghiêm trang, rất; vô cùng. Ví dụ : - 。 anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.. - . Cửa đóng rất chặt.. - ? Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kín; chặt; chặt chẽ

严密;紧密

Ví dụ:
  • - 嘴严 zuǐyán 从来不 cóngláibù 乱说 luànshuō

    - anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.

  • - 门关 ménguān 很严 hěnyán

    - Cửa đóng rất chặt.

  • - 窗户 chuānghu 关严 guānyán le ma

    - Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiêm khắc; nghiêm trang

严厉;严格

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma duì 很严 hěnyán

    - Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.

  • - 父母 fùmǔ 很严 hěnyán

    - Bố mẹ tôi rất nghiêm.

  • - 老师 lǎoshī 管得 guǎndé 特别 tèbié yán

    - Cô giáo quản rất nghiêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rất; vô cùng

厉害;程度深

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 严寒 yánhán

    - Thời tiết ở đây rất lạnh.

  • - de 病情 bìngqíng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.

trang trọng; nghiêm túc

(仪容)庄重;(态度)认真

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 非常 fēicháng 庄严 zhuāngyán

    - Ngôi chùa này rất trang nghiêm.

  • - zài 公司 gōngsī hěn yǒu 威严 wēiyán

    - Anh ấy rất có uy nghiêm trong công ty.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phụ thân; cha; nghiêm

指父亲

Ví dụ:
  • - 家严 jiāyán 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ

    - Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.

  • - 家严 jiāyán 工作 gōngzuò hěn máng

    - Bố tôi công việc rất bận.

  • - 家严 jiāyán 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Bố tôi luôn giúp đỡ người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Nghiêm

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yán

    - Tớ họ Nghiêm.

  • - yán 老师 lǎoshī duì hěn hǎo

    - Cô Nghiêm rất tốt với tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

严 vs 严格

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 妈妈 māma duì 很严 hěnyán

    - Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

  • - 俄语 éyǔ 老师 lǎoshī hěn 严格 yángé

    - Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de 阅读障碍 yuèdúzhàngài

    - Cô bị chứng khó đọc.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严

Hình ảnh minh họa cho từ 严

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa