Hán tự: 严
Đọc nhanh: 严 (nghiêm). Ý nghĩa là: kín; chặt; chặt chẽ, nghiêm khắc; nghiêm trang, rất; vô cùng. Ví dụ : - 他嘴严,从来不乱说。 anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.. - 门关得很严. Cửa đóng rất chặt.. - 你把窗户关严了吗? Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
Ý nghĩa của 严 khi là Tính từ
✪ kín; chặt; chặt chẽ
严密;紧密
- 他 嘴严 , 从来不 乱说
- anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.
- 门关 得 很严
- Cửa đóng rất chặt.
- 你 把 窗户 关严 了 吗 ?
- Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiêm khắc; nghiêm trang
严厉;严格
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 我 父母 很严
- Bố mẹ tôi rất nghiêm.
- 老师 管得 特别 严
- Cô giáo quản rất nghiêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rất; vô cùng
厉害;程度深
- 这里 的 天气 非常 严寒
- Thời tiết ở đây rất lạnh.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
✪ trang trọng; nghiêm túc
(仪容)庄重;(态度)认真
- 这座 寺庙 非常 庄严
- Ngôi chùa này rất trang nghiêm.
- 他 在 公司 里 很 有 威严
- Anh ấy rất có uy nghiêm trong công ty.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 严 khi là Danh từ
✪ phụ thân; cha; nghiêm
指父亲
- 家严 每天 早起
- Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.
- 家严 工作 很 忙
- Bố tôi công việc rất bận.
- 家严 总是 帮助 别人
- Bố tôi luôn giúp đỡ người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Nghiêm
姓
- 我姓 严
- Tớ họ Nghiêm.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
So sánh, Phân biệt 严 với từ khác
✪ 严 vs 严格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›