Hán tự: 厄
Đọc nhanh: 厄 (ách.ngoả). Ý nghĩa là: tai nạn; tai ách; tai họa, nơi nguy hiểm; nơi hiểm trở, gặp nguy; gặp tai ương; bị khốn đốn. Ví dụ : - 他正遭遇厄,很可怜。 Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.. - 厄难突临,他还勇敢面对。 Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.. - 此处乃厄,需小心。 Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
Ý nghĩa của 厄 khi là Danh từ
✪ tai nạn; tai ách; tai họa
灾难;困苦
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
✪ nơi nguy hiểm; nơi hiểm trở
险要的地方
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
Ý nghĩa của 厄 khi là Động từ
✪ gặp nguy; gặp tai ương; bị khốn đốn
受困
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厄
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 正在 这个 节骨眼 上 索厄 伯里 回来 了
- Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厄›