què

Từ hán việt: 【khước.tức.ngang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khước.tức.ngang). Ý nghĩa là: lại; nhưng; mà lại; nhưng mà, lùi; lui; lui bước, đẩy lùi; đánh lùi. Ví dụ : - 。 Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.. - 。 Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.. - 。 Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lại; nhưng; mà lại; nhưng mà

副词表示转折,比''倒、可''的语气略轻

Ví dụ:
  • - xiǎng zǒu què méi 走成 zǒuchéng

    - Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.

  • - děng le hěn jiǔ què 没来 méilái

    - Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lùi; lui; lui bước

后退

Ví dụ:
  • - 却步 quèbù 不敢 bùgǎn 向前 xiàngqián

    - Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.

  • - 敌军 díjūn què 退 tuì 数十里 shùshílǐ

    - Quân địch lùi lại mấy chục lý.

đẩy lùi; đánh lùi

使后退

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen què 敌于 díyú 千里 qiānlǐ 之外 zhīwài

    - Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 成功 chénggōng què le

    - Chúng tôi thành công đẩy lùi địch.

chối từ; khước từ; từ chối

推辞; 拒绝

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen què le de 邀请 yāoqǐng

    - Chúng tôi từ chối lời mời của anh ấy.

  • - 怎么 zěnme què de 帮助 bāngzhù

    - Sao bạn lại từ chối sự giúp đỡ của tôi?

mất; đi

用在某些单音节动词或形容词后面,表示结果,相当于“去”“掉”

Ví dụ:
  • - 忘却 wàngquè shì 一种 yīzhǒng 解脱 jiětuō

    - Quên đi là một sự giải thoát.

  • - 冷却 lěngquè hòu 才能 cáinéng 使用 shǐyòng

    - Làm nguội đi mới có thể sử dụng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(虽然/尽管) Chủ ngữ 1 ... ,(可是/但是/然而) Chủ ngữ 2 + 却...

Khác chủ ngữ

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì hěn hǎo dàn què 感到 gǎndào hěn lěng

    - Thời tiết rất đẹp nhưng tôi thấy lạnh.

  • - 事情 shìqing 特别 tèbié 简单 jiǎndān què 搞错 gǎocuò le

    - Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.

(虽然/ 尽管) + Chủ ngữ ... , (可是/ 但是/ 然而) + 却 ...

Cùng chủ ngữ

Ví dụ:
  • - xiǎng chī 但是 dànshì què 不想 bùxiǎng zuò

    - Tôi muốn ăn nhưng không muốn làm.

  • - xiǎng 出去玩 chūqùwán què 没有 méiyǒu chē

    - Tôi muốn đi chơi, nhưng không có xe.

So sánh, Phân biệt với từ khác

但是 vs 却

Giải thích:

"" và "" đều biểu thị sự chuyển ngoặt, ngữ khí của "" sẽ nhẹ hơn "".
"" có thể sử dụng ở đầu nửa vế sau của câu, cũng có thể đặt ở trước chủ ngữ; còn "" chỉ có thể đặt ở phía sau chủ ngữ, không thể dùng phía trước chủ ngữ.
Trong nhiều trường hợp ta có thể thấy kết cấu hoặc +Chủ ngữ +, nếu hai vế câu đồng chủ ngữ chúng ta sẽ gặp , trường hợp còn lại khi khác chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 虽然 suīrán 听到 tīngdào le què 回答 huídá

    - Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.

  • - 却病延年 quèbìngyánnián

    - đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 望而却步 wàngérquèbù

    - thấy vậy mà chùn bước.

  • - dào le 渡口 dùkǒu què 发现 fāxiàn 渡船 dùchuán zài 对岸 duìàn

    - Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.

  • - 原本 yuánběn 可以 kěyǐ 按时 ànshí 参加 cānjiā 会议 huìyì de dàn què le 半小时 bànxiǎoshí de chē

    - Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.

  • - 三盘 sānpán què yǒu 两盘 liǎngpán shì

    - chơi ba ván cờ, hoà hai ván.

  • - 抛却 pāoquè jiù 包袱 bāofu

    - vứt bỏ gánh nặng cũ.

  • - 熬过 áoguò le 费卢杰 fèilújié què dào zài le 波士顿 bōshìdùn 街头 jiētóu

    - Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - nín 心怀 xīnhuái 仇恨 chóuhèn ér què 心怀 xīnhuái 友爱 yǒuài

    - Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - 旋律 xuánlǜ 简单 jiǎndān què 充满 chōngmǎn 力量 lìliàng

    - Giai điệu đơn giản nhưng mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 却

Hình ảnh minh họa cho từ 却

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 却 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khước , Ngang , Tức
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
    • Bảng mã:U+5374
    • Tần suất sử dụng:Rất cao