Hán tự: 却
Đọc nhanh: 却 (khước.tức.ngang). Ý nghĩa là: lại; nhưng; mà lại; nhưng mà, lùi; lui; lui bước, đẩy lùi; đánh lùi. Ví dụ : - 他想走,却没走成。 Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.. - 我等了很久,他却没来。 Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.. - 他却步不敢向前。 Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
Ý nghĩa của 却 khi là Phó từ
✪ lại; nhưng; mà lại; nhưng mà
副词表示转折,比''倒、可''的语气略轻
- 他 想 走 , 却 没 走成
- Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.
- 我 等 了 很 久 , 他 却 没来
- Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.
Ý nghĩa của 却 khi là Động từ
✪ lùi; lui; lui bước
后退
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
- 敌军 却 退 数十里
- Quân địch lùi lại mấy chục lý.
✪ đẩy lùi; đánh lùi
使后退
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 我们 已经 成功 却 敌 了
- Chúng tôi thành công đẩy lùi địch.
✪ chối từ; khước từ; từ chối
推辞; 拒绝
- 我们 却 了 他 的 邀请
- Chúng tôi từ chối lời mời của anh ấy.
- 你 怎么 却 我 的 帮助 ?
- Sao bạn lại từ chối sự giúp đỡ của tôi?
✪ mất; đi
用在某些单音节动词或形容词后面,表示结果,相当于“去”“掉”
- 忘却 是 一种 解脱
- Quên đi là một sự giải thoát.
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 却
✪ (虽然/尽管) Chủ ngữ 1 ... ,(可是/但是/然而) Chủ ngữ 2 + 却...
Khác chủ ngữ
- 天气 很 好 , 但 我 却 感到 很 冷
- Thời tiết rất đẹp nhưng tôi thấy lạnh.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
✪ (虽然/ 尽管) + Chủ ngữ ... , (可是/ 但是/ 然而) + 却 ...
Cùng chủ ngữ
- 我 想 吃 , 但是 却 不想 做
- Tôi muốn ăn nhưng không muốn làm.
- 我 想 出去玩 , 却 没有 车
- Tôi muốn đi chơi, nhưng không có xe.
So sánh, Phân biệt 却 với từ khác
✪ 但是 vs 却
"却" và "但是" đều biểu thị sự chuyển ngoặt, ngữ khí của "但是" sẽ nhẹ hơn "却".
"但是" có thể sử dụng ở đầu nửa vế sau của câu, cũng có thể đặt ở trước chủ ngữ; còn "却" chỉ có thể đặt ở phía sau chủ ngữ, không thể dùng phía trước chủ ngữ.
Trong nhiều trường hợp ta có thể thấy kết cấu 但是却 hoặc 但是+Chủ ngữ +却, nếu hai vế câu đồng chủ ngữ chúng ta sẽ gặp 是却, trường hợp còn lại khi khác chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 旋律 简单 却 充满 力量
- Giai điệu đơn giản nhưng mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 却
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 却 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm却›