Đọc nhanh: 却步 (khước bộ). Ý nghĩa là: lùi bước; giật lùi; chùn bước. Ví dụ : - 望而却步。 thấy vậy mà chùn bước.. - 不要因为困难而却步。 không phải vì khó khăn mà chùn bước.
Ý nghĩa của 却步 khi là Động từ
✪ lùi bước; giật lùi; chùn bước
因畏惧或厌恶而向后退
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却步
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
- 旋律 简单 却 充满 力量
- Giai điệu đơn giản nhưng mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 却步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 却步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm却›
步›