Hán tự: 但
Đọc nhanh: 但 (đãn). Ý nghĩa là: nhưng; nhưng mà; tuy nhiên, chỉ; chỉ cần. Ví dụ : - 我想去,但没有时间。 Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.. - 他很高,但跑得不快。 Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.. - 他很聪明,但不努力。 Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
Ý nghĩa của 但 khi là Liên từ
✪ nhưng; nhưng mà; tuy nhiên
用在后一个分句,连接两个分句,表示转折关系,相当于“可是”“不过”
- 我 想 去 , 但 没有 时间
- Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.
- 他 很 高 , 但 跑 得 不快
- Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.
- 他 很 聪明 , 但 不 努力
- Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 但 khi là Phó từ
✪ chỉ; chỉ cần
表示对动作行为范围的限制,相当于“只”“仅”
- 我 但 想 喝水
- Tôi chỉ muốn uống nước thôi.
- 他 但 喜欢 吃 面包
- Anh ấy chỉ thích ăn bánh mì thôi.
- 我 但 要 这 一 本书
- Tôi chỉ cần quyển sách này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 但
✪ Tân ngữ (+虽)……,但.......
Cái gì/ ai đó tuy...,nhưng...
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
✪ 但 + ( 愿/ 求/ 见 )+O
Chỉ mong; chỉ cần; chỉ thấy
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
So sánh, Phân biệt 但 với từ khác
✪ 但 vs 但是
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 我 劝 他 , 但 他 不 听
- Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.
- 我 劝 他 , 但是 他 不 听
- Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.
- 他 饿 了 , 但 没 钱 吃饭
- Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 但
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 但 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm但›