dàn

Từ hán việt: 【đãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãn). Ý nghĩa là: nhưng; nhưng mà; tuy nhiên, chỉ; chỉ cần. Ví dụ : - 。 Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.. - 。 Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.. - 。 Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nhưng; nhưng mà; tuy nhiên

用在后一个分句,连接两个分句,表示转折关系,相当于“可是”“不过”

Ví dụ:
  • - xiǎng dàn 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.

  • - hěn gāo dàn pǎo 不快 bùkuài

    - Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.

  • - hěn 聪明 cōngming dàn 努力 nǔlì

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chỉ; chỉ cần

表示对动作行为范围的限制,相当于“只”“仅”

Ví dụ:
  • - dàn xiǎng 喝水 hēshuǐ

    - Tôi chỉ muốn uống nước thôi.

  • - dàn 喜欢 xǐhuan chī 面包 miànbāo

    - Anh ấy chỉ thích ăn bánh mì thôi.

  • - dàn yào zhè 本书 běnshū

    - Tôi chỉ cần quyển sách này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Tân ngữ (+虽)……,但.......

Cái gì/ ai đó tuy...,nhưng...

Ví dụ:
  • - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

但 + ( 愿/ 求/ 见 )+O

Chỉ mong; chỉ cần; chỉ thấy

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

So sánh, Phân biệt với từ khác

但 vs 但是

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", thường dùng trong văn viết, "" không có giới hạn này, "" còn là phó từ, có ý nghĩa "".
Phía sau "" có thể ngắt nghỉ, phía sau "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - quàn dàn tīng

    - Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.

  • - quàn 但是 dànshì tīng

    - Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.

  • - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn ài 运动 yùndòng hái ài 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.

  • - dàn 弗兰兹 fúlánzī de 手下 shǒuxià

    - Nhưng Franz và người của anh ta

  • - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • - dàn 我们 wǒmen 正往 zhèngwǎng 哈利法克斯 hālìfǎkèsī fēi

    - Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.

  • - xiǎng 早恋 zǎoliàn 但是 dànshì 已经 yǐjīng wǎn le

    - Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 但

Hình ảnh minh họa cho từ 但

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 但 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán , Đãn
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OAM (人日一)
    • Bảng mã:U+4F46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao