Đọc nhanh: 命在旦夕 (mệnh tại đán tịch). Ý nghĩa là: đứng trước cửa tử (thành ngữ).
Ý nghĩa của 命在旦夕 khi là Thành ngữ
✪ đứng trước cửa tử (thành ngữ)
to be at death's door (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命在旦夕
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命在旦夕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命在旦夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
在›
夕›
旦›