命在旦夕 mìng zài dànxì

Từ hán việt: 【mệnh tại đán tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "命在旦夕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mệnh tại đán tịch). Ý nghĩa là: đứng trước cửa tử (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 命在旦夕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 命在旦夕 khi là Thành ngữ

đứng trước cửa tử (thành ngữ)

to be at death's door (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命在旦夕

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu le

    - Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 危在旦夕 wēizàidànxī

    - nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.

  • - 人命危浅 rénmìngwēiqiǎn 朝不保夕 zhāobùbǎoxī

    - mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.

  • - 战士 zhànshì men zài 战场 zhànchǎng shàng 拼过 pīnguò mìng

    - Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.

  • - 娜塔莉 nàtǎlì zài 逃命 táomìng

    - Natalie đã chạy trốn.

  • - 夕间 xījiān 大家 dàjiā 聚在一起 jùzàiyìqǐ

    - Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.

  • - 正在 zhèngzài 玩儿命 wánermìng 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.

  • - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • - 平均寿命 píngjūnshòumìng 现在 xiànzài shì 80 suì

    - Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.

  • - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • - zài 戏剧 xìjù zhōng 扮演 bànyǎn 花旦 huādàn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 人有旦夕祸福 dìyǒudànxīhuòfú

    - con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 命在旦夕

Hình ảnh minh họa cho từ 命在旦夕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命在旦夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AM (日一)
    • Bảng mã:U+65E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao