Đọc nhanh: 只争旦夕 (chỉ tranh đán tịch). Ý nghĩa là: xem 只爭朝夕 | 只争朝夕.
Ý nghĩa của 只争旦夕 khi là Thành ngữ
✪ xem 只爭朝夕 | 只争朝夕
see 只爭朝夕|只争朝夕 [zhǐ zhēng zhāo xī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只争旦夕
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 等到 新年 前夕 看看 哪 只 待 在家
- Chờ đến giao thừa xem đứa nào ở nhà?
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只争旦夕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只争旦夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
只›
夕›
旦›