Đọc nhanh: 弹尽粮绝 (đạn tần lương tuyệt). Ý nghĩa là: đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương.
Ý nghĩa của 弹尽粮绝 khi là Thành ngữ
✪ đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương
弹药用尽,粮食吃光泛指作战物资用尽,后勤供应又接续不上时的困难局面也用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹尽粮绝
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹尽粮绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹尽粮绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
弹›
粮›
绝›
đạn tận viện tuyệt; hết cạn đạn lương mà không có tiếp viện
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
Tinh tẫn nhân vong (hao tổn tất cả sức lực dẫn tới suy kiệt mà chết)