Hán tự: 印
Đọc nhanh: 印 (ấn). Ý nghĩa là: dấu; con dấu, dấu; vết, họ Ấn. Ví dụ : - 我需要盖印在文件上。 Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.. - 他的印把子很漂亮。 Con dấu của anh ấy rất đẹp.. - 地板上有个泥印。 Trên sàn có một vết bùn.
Ý nghĩa của 印 khi là Danh từ
✪ dấu; con dấu
政府机关的图章泛指图章
- 我 需要 盖印 在 文件 上
- Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
✪ dấu; vết
痕迹
- 地板 上 有 个 泥 印
- Trên sàn có một vết bùn.
- 地上 留下 了 脚印
- Trên mặt đất có lưu lại dấu chân.
✪ họ Ấn
姓
- 印 先生 是 个 好人
- Ông Ấn là một người tốt.
Ý nghĩa của 印 khi là Động từ
✪ in; in ấn
使图像、文字等附着在纸、布等上面
- 我 需要 印 一份 材料
- Tôi cần in một bản tài liệu.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
✪ hợp; phù hợp
符合
- 想法 和 实际 不 印合
- Ý tưởng và thực tế không phù hợp.
- 我们 心心相印
- Chúng ta tâm đầu ý hợp.
✪ in; khắc
留下痕迹
- 这个 场景 深深地 印在 心中
- Cảnh tượng này in sâu trong lòng.
- 这些 回忆 深深地 印在 心里
- Những kỷ niệm này in sâu trong tâm trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›