Đọc nhanh: 印把子 (ấn bả tử). Ý nghĩa là: con dấu của cơ quan chính quyền; chính quyền. Ví dụ : - 掌握印把子 nắm chính quyền
Ý nghĩa của 印把子 khi là Danh từ
✪ con dấu của cơ quan chính quyền; chính quyền
指行政机关的图章的把儿比喻政权
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印把子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印把子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印把子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
子›
把›