博览会 bólǎnhuì

Từ hán việt: 【bác lãm hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博览会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác lãm hội). Ý nghĩa là: hội chợ; triển lãm. Ví dụ : - ? Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?. - ? Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博览会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博览会 khi là Danh từ

hội chợ; triển lãm

大型的产品展览会

Ví dụ:
  • - 博览会 bólǎnhuì 主要 zhǔyào 展示 zhǎnshì 什么 shénme

    - Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?

  • - 博览会 bólǎnhuì de 规模 guīmó yǒu duō

    - Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博览会

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 博览群书 bólǎnqúnshū

    - đọc nhiều sách vở

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 免费参观 miǎnfèicānguān

    - Xem triển lãm miễn phí.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì zài 文化宫 wénhuàgōng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 值得 zhíde 观赏 guānshǎng

    - Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.

  • - 我们 wǒmen 博物馆 bówùguǎn lǎn 展览 zhǎnlǎn

    - Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.

  • - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • - 博物馆 bówùguǎn 举办 jǔbàn 展览 zhǎnlǎn

    - Bảo tàng tổ chức triển lãm.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 即将 jíjiāng 闭幕 bìmù

    - Triển lãm sắp bế mạc.

  • - 博览会 bólǎnhuì 主要 zhǔyào 展示 zhǎnshì 什么 shénme

    - Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?

  • - 大家 dàjiā zài 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại triển lãm.

  • - 民间 mínjiān 艺术品 yìshùpǐn 博览会 bólǎnhuì yuè zhōng zài 北京 běijīng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì yóu 我们 wǒmen 单位 dānwèi 主办 zhǔbàn

    - hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 博得 bóde 这次 zhècì 机会 jīhuì

    - Chúng ta phải bắt được cơ hội này.

  • - 博物馆 bówùguǎn 看过 kànguò 展览 zhǎnlǎn ma

    - Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?

  • - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • - 如果 rúguǒ 条件 tiáojiàn 允许 yǔnxǔ 我会 wǒhuì 读博 dúbó

    - Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.

  • - 博览会 bólǎnhuì de 规模 guīmó yǒu duō

    - Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?

  • - 觉得 juéde 美国 měiguó 博物馆 bówùguǎn 会要 huìyào de 马克笔 mǎkèbǐ

    - Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.

  • - 汽车 qìchē 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 展出 zhǎnchū le 今年 jīnnián 所有 suǒyǒu de 新型 xīnxíng hào

    - Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博览会

Hình ảnh minh họa cho từ 博览会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博览会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao