Đọc nhanh: 单音 (đơn âm). Ý nghĩa là: từ đơn âm; từ đơn âm tiết。只有一個音節的詞,如'筆、水、花兒、吃、走、大、高'等。; đơn âm, tiếng đơn.
Ý nghĩa của 单音 khi là Danh từ
✪ từ đơn âm; từ đơn âm tiết。只有一個音節的詞,如'筆、水、花兒、吃、走、大、高'等。; đơn âm
✪ tiếng đơn
只有一个音节的词, 如'笔、水、花儿、吃、走、大、高'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
音›