单音语 dān yīn yǔ

Từ hán việt: 【đơn âm ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单音语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn âm ngữ). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ mà mỗi chữ là một âm. § Thí dụ tiếng Hoa là một đơn âm ngữ ; khác với ngôn ngữ đa âm như tiếng Anh chẳng hạn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单音语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单音语 khi là Danh từ

Ngôn ngữ mà mỗi chữ là một âm. § Thí dụ tiếng Hoa là một đơn âm ngữ 單音語; khác với ngôn ngữ đa âm như tiếng Anh chẳng hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单音语

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - 语音 yǔyīn shì 语言 yǔyán de 要素 yàosù

    - Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

  • - 语素 yǔsù shì 语言 yǔyán de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 方案 fāngàn

    - Phương án phiên âm Hán ngữ.

  • - 语音 yǔyīn 规范 guīfàn

    - quy tắc ngữ âm

  • - 元音 yuányīn zài 单词 dāncí zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Nguyên âm rất quan trọng trong từ.

  • - 这个 zhègè 补语 bǔyǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Bổ ngữ này rất đơn giản.

  • - 我发 wǒfā le 一条 yītiáo 语音 yǔyīn 消息 xiāoxi

    - Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.

  • - 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.

  • - de 法语 fǎyǔ 发音 fāyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.

  • - de 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.

  • - 练习 liànxí 发音 fāyīn 有助于 yǒuzhùyú 学好 xuéhǎo 语言 yǔyán

    - Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 讲座 jiǎngzuò

    - Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.

  • - 语音 yǔyīn 交流 jiāoliú 文字 wénzì 方便 fāngbiàn

    - Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.

  • - 这个 zhègè 单词 dāncí yǒu 两个 liǎnggè 音节 yīnjié

    - Từ này có hai âm tiết.

  • - shuō 英语 yīngyǔ shí 重音 zhòngyīn 节奏 jiézòu shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.

  • - 害得 hàide 只会 zhǐhuì 单音节 dānyīnjié de 头部 tóubù 创伤 chuāngshāng

    - Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.

  • - de 英语 yīngyǔ 口音 kǒuyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Khẩu âm tiếng Anh của anh ấy rất chuẩn.

  • - 这是 zhèshì 语音 yǔyīn 识别 shíbié 时出 shíchū de 差错 chācuò

    - Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单音语

Hình ảnh minh họa cho từ 单音语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单音语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao