Đọc nhanh: 单拼音 (đơn bính âm). Ý nghĩa là: vần xuôi.
Ý nghĩa của 单拼音 khi là Tính từ
✪ vần xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单拼音
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 我 正在 拼音 这个 词
- Tôi đang ghép âm từ này.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
- 我们 俩 正在 学习 拼音
- Hai chúng tôi đang học bính âm.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单拼音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单拼音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
拼›
音›