单个儿 dāngè er

Từ hán việt: 【đơn cá nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单个儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn cá nhi). Ý nghĩa là: một mình; một mình một bóng; đơn độc; trơ trọi, cái lẻ; chiếc lẻ; lẻ, ên; mình ên. Ví dụ : - 。 giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.. - 。 đây là nguyên bộ không bán lẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单个儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

một mình; một mình một bóng; đơn độc; trơ trọi

独自一个

Ví dụ:
  • - 说好 shuōhǎo le 大家 dàjiā 一齐 yīqí 偏要 piānyào 单个儿 dāngeér

    - giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.

cái lẻ; chiếc lẻ; lẻ

成套或成对中的一个

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

ên; mình ên

不跟别的合在一起; 独自

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单个儿

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 拿个 nágè 亮儿 liàngér lái

    - đưa đèn lại đây.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 别信 biéxìn 那个 nàgè 托儿 tuōér

    - Đừng tin tên cò mồi đó.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - cuó 个儿 gèér

    - người thấp lùn.

  • - ǎi 个儿 gèér

    - Dáng người thấp lùn.

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - 中等 zhōngděng 个儿 gèér

    - vừa người

  • - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

  • - 画个 huàgè xiǎo 旋儿 xuánér

    - Vẽ một vòng tròn nhỏ.

  • - zhè tiáo 床单 chuángdān 有个 yǒugè 接头儿 jiētouer

    - tấm ra giường này có một chỗ vá.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

  • - 说好 shuōhǎo le 大家 dàjiā 一齐 yīqí 偏要 piānyào 单个儿 dāngeér

    - giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.

  • - 我们 wǒmen 这儿 zhèér 还有 háiyǒu 一个 yígè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 补单 bǔdān

    - Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单个儿

Hình ảnh minh họa cho từ 单个儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单个儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao