Đọc nhanh: 半边 (bán biên). Ý nghĩa là: bên; phía; phần, bên cạnh; cạnh. Ví dụ : - 半边身子 nửa phần thân. - 这块地的东半边儿种玉米,西半边儿种棉花。 nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.. - 这个苹果半边儿红,半边儿绿。 trái táo này nửa đỏ nửa xanh
✪ bên; phía; phần
指某一部分或某一方面
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 半边 khi là Từ điển
✪ bên cạnh; cạnh
旁边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半边
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
边›