Đọc nhanh: 半边莲 (bán biên liên). Ý nghĩa là: cây lô-bê-li (vị thuốc Đông Y dùng chữa rắn độc cắn).
Ý nghĩa của 半边莲 khi là Danh từ
✪ cây lô-bê-li (vị thuốc Đông Y dùng chữa rắn độc cắn)
植物名桔梗科山梗菜属,多年生草本叶互生,呈披针形或长椭圆形,有细锯齿夏季自茎梢叶腋长出长梗每梗开淡红或淡紫色花,形甚小,为不整齐花冠因 花冠裂片并偏一方,似一花之半,故称为"半边莲"全草可供治蛇毒及疔疮或称为"半支莲"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半边莲
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半边莲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半边莲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
莲›
边›