Đọc nhanh: 半边人 (bán biên nhân). Ý nghĩa là: quả phụ; bà goá.
Ý nghĩa của 半边人 khi là Danh từ
✪ quả phụ; bà goá
寡妇旧指丧失伴侣的人,鳏夫或寡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半边人
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 她 和 家人 一起 去 海边
- Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 平分 每人 一半
- Chia đều mỗi người một nửa.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半边人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半边人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
半›
边›