半疯儿 bànfēng er

Từ hán việt: 【bán phong nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半疯儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán phong nhi). Ý nghĩa là: mát; hâm hấp; tưng tửng; man; người bị bệnh thần kinh nhẹ ; dở người, người mát; người khùng; người nói năng hành động hơi điên điên .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半疯儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半疯儿 khi là Danh từ

mát; hâm hấp; tưng tửng; man; người bị bệnh thần kinh nhẹ 患有轻微精神病的人; dở người

người mát; người khùng; người nói năng hành động hơi điên điên 指言语行动颠倒、轻狂的人

也叫半疯子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半疯儿

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 后半辈儿 hòubànbèier

    - nửa đời sau

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 一直 yìzhí 谈到 tándào 半夜 bànyè

    - Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.

  • - 半道儿 bàndàoer 折回 zhéhuí

    - nửa đường quay lại

  • - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • - duì 半儿 bànér

    - lời gấp đôi

  • - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • - duì 半儿 bànér fēn

    - một nửa; chia đôi.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 半边 bànbiān 儿红 érhóng 半边 bànbiān 儿绿 érlǜ

    - trái táo này nửa đỏ nửa xanh

  • - 一星半点 yīxīngbàndiǎn ér

    - một chút, tí chút

  • - 一星半点 yīxīngbàndiǎn ér

    - một chút

  • - lái 半斤 bànjīn 肥瘦 féishòu ér

    - cho nửa cân thịt ba rọi.

  • - 说话 shuōhuà le 半截儿 bànjiéér

    - nói được nửa chừng

  • - 这会儿 zhèhuìer hái 不来 bùlái 多半 duōbàn 不来 bùlái le

    - Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.

  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • - 事儿 shìer 撂下 liàoxià 半个 bànge yuè le

    - công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - 菜子 càizǐ 分给 fēngěi 他们 tāmen 一半儿 yíbànér 咱们 zánmen yǒu 一半儿 yíbànér jiù duō le

    - đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半疯儿

Hình ảnh minh họa cho từ 半疯儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半疯儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao