Đọc nhanh: 半疯儿 (bán phong nhi). Ý nghĩa là: mát; hâm hấp; tưng tửng; man; người bị bệnh thần kinh nhẹ 患有轻微精神病的人; dở người, người mát; người khùng; người nói năng hành động hơi điên điên 指言语行动颠倒、轻狂的人.
Ý nghĩa của 半疯儿 khi là Danh từ
✪ mát; hâm hấp; tưng tửng; man; người bị bệnh thần kinh nhẹ 患有轻微精神病的人; dở người
✪ người mát; người khùng; người nói năng hành động hơi điên điên 指言语行动颠倒、轻狂的人
也叫半疯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半疯儿
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半疯儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半疯儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
疯›