Đọc nhanh: 半高跟拖鞋 (bán cao cân tha hài). Ý nghĩa là: giầy đế cao trung bình; giầy xăng-đan hoặc dép có đế cao vừa.
Ý nghĩa của 半高跟拖鞋 khi là Danh từ
✪ giầy đế cao trung bình; giầy xăng-đan hoặc dép có đế cao vừa
鞋跟中高的拖鞋或凉鞋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半高跟拖鞋
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 她 的 鞋跟 很尖
- Gót giày của cô ấy rất nhọn.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 鞋后跟
- gót giày
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 我 很 喜欢 穿 拖鞋
- Tôi rất thích đi dép lê.
- 这 双 拖鞋 很 舒服
- Đôi dép lê này rất thoải mái.
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
- 她 的 拖鞋 是 红色 的
- Dép lê của cô ấy màu đỏ.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 这双鞋 的 鞋帮 很 高
- Mép của đôi giày này rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半高跟拖鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半高跟拖鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
拖›
跟›
鞋›
高›