Đọc nhanh: 半熟练 (bán thục luyện). Ý nghĩa là: bán lành nghề. Ví dụ : - 建筑部门不断减少对非熟练工人和半熟练工人的使用. Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Ý nghĩa của 半熟练 khi là Danh từ
✪ bán lành nghề
semiskilled
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半熟练
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 指法 熟练
- diễn xuất điêu luyện.
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 她 熟练地 筛着 锣
- Cô ấy thành thạo gõ trống.
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 爷爷 熟练地 走棋
- Ông nội chơi cờ rất điêu luyện.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 我 爸爸 开车 开得 很 熟练
- Bố tôi lái xe rất điêu luyện.
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半熟练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半熟练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
熟›
练›