午饭 wǔfàn

Từ hán việt: 【ngọ phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "午饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọ phạn). Ý nghĩa là: bữa trưa; cơm trưa. Ví dụ : - 。 Chúng ta cùng đi ăn trưa nhé.. - 。 Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.. - 。 Bữa trưa đơn giản cũng tốt.

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 午饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 午饭 khi là Danh từ

bữa trưa; cơm trưa

中午吃的饭

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 午饭 wǔfàn ba

    - Chúng ta cùng đi ăn trưa nhé.

  • - 今天 jīntiān 午饭 wǔfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.

  • - 简单 jiǎndān 午饭 wǔfàn 不错 bùcuò

    - Bữa trưa đơn giản cũng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 午饭

Định ngữ (丰富/ 丰盛/ 美味/ 简单) + 的+ 午饭

午饭 vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 简单 jiǎndān de 午饭 wǔfàn 可口 kěkǒu

    - Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.

  • - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午饭

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen chī 米饭 mǐfàn 还是 háishì 面条 miàntiáo

    - Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?

  • - 简单 jiǎndān 午饭 wǔfàn 不错 bùcuò

    - Bữa trưa đơn giản cũng tốt.

  • - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • - 今天 jīntiān 午饭 wǔfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - 简单 jiǎndān de 午饭 wǔfàn 可口 kěkǒu

    - Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 午饭 wǔfàn ba

    - Chúng ta cùng đi ăn trưa nhé.

  • - yǒu 空儿 kòngér chī 午饭 wǔfàn ma

    - Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?

  • - dào 亭午 tíngwǔ le gāi 吃饭 chīfàn le

    - Đến giờ giữa trưa rồi nên phải đi ăn cơm.

  • - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ chī le 炒饭 chǎofàn

    - Trưa nay tôi ăn cơm rang.

  • - dǐng 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn cái 吃饭 chīfàn

    - Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.

  • - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • - 这个 zhègè 学校 xuéxiào de 食堂 shítáng 只是 zhǐshì 中午 zhōngwǔ 有饭 yǒufàn 早上 zǎoshàng 晚上 wǎnshang dōu 开伙 kāihuǒ

    - nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 午饭

Hình ảnh minh họa cho từ 午饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 午饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+5348
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao