Đọc nhanh: 解冻时间不够 (giải đống thì gian bất hú). Ý nghĩa là: thời gian rã đông không đủ.
Ý nghĩa của 解冻时间不够 khi là Danh từ
✪ thời gian rã đông không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解冻时间不够
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 任务 很多 , 时间 不够
- Nhiệm vụ rất nhiều, nhưng thời gian không đủ.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解冻时间不够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解冻时间不够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
冻›
够›
时›
解›
间›