流水不够 liúshuǐ bùgòu

Từ hán việt: 【lưu thuỷ bất hú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流水不够" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thuỷ bất hú). Ý nghĩa là: lượng cược không đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流水不够 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 流水不够 khi là Từ điển

lượng cược không đủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水不够

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 河水 héshuǐ zhǎng le 不少 bùshǎo

    - Nước sông đã nâng lên rất nhiều.

  • - 湘江 xiāngjiāng shuǐ 流淌 liútǎng 不息 bùxī

    - Nước sông Tương chảy không ngừng.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 河水 héshuǐ 不能 bùnéng 倒流 dàoliú

    - nước sông không thể chảy ngược dòng.

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.

  • - 这幅 zhèfú huà hái 不够 bùgòu 水平 shuǐpíng

    - Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.

  • - 汹涌 xiōngyǒng de 水流 shuǐliú 不止 bùzhǐ

    - Dòng nước chảy ào ạt không ngừng.

  • - 肥水不流外人田 féishuǐbùliúwàiréntián ( 比喻 bǐyù 好处 hǎochù 不能 bùnéng 让给 rànggěi 别人 biérén )

    - không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)

  • - 这种 zhèzhǒng 表达 biǎodá 太生 tàishēng 不够 bùgòu 流畅 liúchàng

    - Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.

  • - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, trục cửa không mọt.

  • - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.

  • - 这么点儿 zhèmediǎner shuǐ 不够 bùgòu

    - ít nước thế này, sợ không đã khát.

  • - kàn 这水 zhèshuǐ 够不够 gòubùgòu

    - Bạn xem chỗ nước này đủ uống không?

  • - zhè tiáo 河流 héliú de 水道 shuǐdào 原来 yuánlái hěn 不规则 bùguīzé

    - Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.

  • - de 泪水 lèishuǐ 不停 bùtíng 地流 dìliú

    - Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.

  • - zhào zhè 外行人 wàihángrén tīng lái de 嗓音 sǎngyīn 差不多 chàbùduō gòu 专业 zhuānyè 水平 shuǐpíng le

    - Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流水不够

Hình ảnh minh họa cho từ 流水不够

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流水不够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao