Đọc nhanh: 流水不够 (lưu thuỷ bất hú). Ý nghĩa là: lượng cược không đủ.
Ý nghĩa của 流水不够 khi là Từ điển
✪ lượng cược không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水不够
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 河水 不能 倒流
- nước sông không thể chảy ngược dòng.
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 河 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.
- 这幅 画 还 不够 水平
- Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.
- 汹涌 的 水流 不止
- Dòng nước chảy ào ạt không ngừng.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 流水不腐 户枢不蠹
- nước chảy không thối, trục cửa không mọt.
- 流水不腐 , 户枢不蠹
- nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.
- 这么点儿 水 , 怕 不够 喝
- ít nước thế này, sợ không đã khát.
- 你 看 这水 够不够 喝
- Bạn xem chỗ nước này đủ uống không?
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
- 她 的 泪水 不停 地流
- Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流水不够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流水不够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
够›
水›
流›