力争 lìzhēng

Từ hán việt: 【lực tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "力争" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lực tranh). Ý nghĩa là: cố gắng; tranh thủ, nỗ lực, phấn đấu, tranh luận; tranh biện; đấu lý. Ví dụ : - 。 Phấn đấu vượt lên hàng đầu.. - 。 cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.. - 。 dựa vào lý lẽ để tranh luận.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 力争 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 力争 khi là Động từ

cố gắng; tranh thủ, nỗ lực, phấn đấu

极力争取

Ví dụ:
  • - 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Phấn đấu vượt lên hàng đầu.

  • - 力争 lìzhēng 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

tranh luận; tranh biện; đấu lý

极力争辩

Ví dụ:
  • - 据理力争 jùlǐlìzhēng

    - dựa vào lý lẽ để tranh luận.

So sánh, Phân biệt 力争 với từ khác

力争 vs 力求

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力争

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - yào 力争上游 lìzhēngshàngyóu 不能 bùnéng 甘居中游 gānjūzhōngyóu

    - cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.

  • - 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Phấn đấu vượt lên hàng đầu.

  • - 力争 lìzhēng 小麦 xiǎomài 回茬 huíchá gǎn 正茬 zhèngchá

    - ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.

  • - 暴力手段 bàolìshǒuduàn zài 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng zhōng 常见 chángjiàn

    - Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.

  • - 据理力争 jùlǐlìzhēng

    - dựa vào lý lẽ để tranh luận.

  • - 这些 zhèxiē 争论 zhēnglùn 彼此 bǐcǐ 势均力敌 shìjūnlìdí

    - Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.

  • - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.

  • - 注意力 zhùyìlì 缺失 quēshī zhèng 极具 jíjù 争议性 zhēngyìxìng

    - ADD là một chủ đề gây tranh cãi.

  • - zhè 不是 búshì 什么 shénme 权力斗争 quánlìdòuzhēng

    - Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.

  • - 但凡 dànfán yǒu 一线希望 yīxiànxīwàng yào 努力争取 nǔlìzhēngqǔ

    - hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • - 权力斗争 quánlìdòuzhēng zài 政界 zhèngjiè hěn 常见 chángjiàn

    - Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.

  • - 力争 lìzhēng 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • - gāi 地区 dìqū de 中立国 zhōnglìguó wèi 结束 jiéshù 战争 zhànzhēng 作出 zuòchū le 努力 nǔlì

    - Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.

  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • - 我们 wǒmen yào 力争 lìzhēng 达到目标 dádàomùbiāo

    - Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 力争 lìzhēng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy ra sức tranh giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 力争

Hình ảnh minh họa cho từ 力争

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao