上游材料 shàngyóu cáiliào

Từ hán việt: 【thượng du tài liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上游材料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng du tài liệu). Ý nghĩa là: vật liệu khâu đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上游材料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上游材料 khi là Danh từ

vật liệu khâu đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上游材料

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 肯定 kěndìng shì 什么 shénme 人物 rénwù yīn 棺材 guāncai shàng yǒu 国旗 guóqí

    - Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型材料 xīnxíngcáiliào hěn 稳定 wěndìng

    - Loại vật liệu mới này rất ổn định.

  • - 耐火材料 nàihuǒcáiliào

    - Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại vật liệu này rất bền.

  • - yào 力争上游 lìzhēngshàngyóu 不能 bùnéng 甘居中游 gānjūzhōngyóu

    - cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.

  • - 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Phấn đấu vượt lên hàng đầu.

  • - 翔实 xiángshí de 材料 cáiliào

    - tài liệu tỉ mỉ xác thực

  • - 社工 shègōng 桌上 zhuōshàng yǒu de 资料夹 zīliàojiā

    - Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - 玩游戏 wányóuxì shàng le yǐn

    - Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.

  • - 喜欢 xǐhuan 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy thích lên mạng chơi game.

  • - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • - yīn 材料 cáiliào 跟不上 gēnbushàng 工程 gōngchéng 停摆 tíngbǎi 三天 sāntiān le

    - vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi

  • - 工人 gōngrén 材料 cáiliào 运上去 yùnshǎngqù

    - Công nhân vận chuyển vật liệu lên.

  • - 车上 chēshàng zhuāng de shì 机器 jīqì gēn 材料 cáiliào

    - Trên xe xếp máy móc và vật liệu.

  • - 这个 zhègè 材料 cáiliào shàng yǒu zhāng 局长 júzhǎng de 批示 pīshì

    - tài liệu này có lời phê duyệt của trưởng cục Trương.

  • - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上游材料

Hình ảnh minh họa cho từ 上游材料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上游材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao