Đọc nhanh: 权力斗争 (quyền lực đẩu tranh). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lực. Ví dụ : - 这不是什么权力斗争 Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
Ý nghĩa của 权力斗争 khi là Từ điển
✪ tranh giành quyền lực
power struggle
- 这 不是 什么 权力斗争
- Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权力斗争
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 这 不是 什么 权力斗争
- Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
- 权力斗争 在 政界 很 常见
- Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权力斗争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权力斗争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
力›
斗›
权›