前线 qiánxiàn

Từ hán việt: 【tiền tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tiền tuyến). Ý nghĩa là: tiền tuyến; tuyến trước; tiền phương. Ví dụ : - 线。 lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前线 khi là Danh từ

tiền tuyến; tuyến trước; tiền phương

作战时双方军队接近的地带 (跟''后方''相对)

Ví dụ:
  • - 企业 qǐyè de 领导 lǐngdǎo 身临 shēnlín 前线 qiánxiàn gēn 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前线

  • - 前线 qiánxiàn 告急 gàojí

    - tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - zài 前线 qiánxiàn 我们 wǒmen de 战士 zhànshì 个个 gègè dōu shì 好样儿的 hǎoyàngerde

    - ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.

  • - 视线 shìxiàn dào 前方 qiánfāng

    - Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.

  • - 士卒 shìzú men 准备 zhǔnbèi 出发 chūfā 前线 qiánxiàn

    - Các binh sĩ chuẩn bị lên đường ra tiền tuyến.

  • - 这些 zhèxiē 医生 yīshēng 奉献 fèngxiàn zài 抗疫 kàngyì 前线 qiánxiàn

    - Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.

  • - liù lián 受命 shòumìng 前线 qiánxiàn

    - Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.

  • - 亲临 qīnlín 前线 qiánxiàn 督战 dūzhàn

    - đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.

  • - 枪杆 qiānggǎn 儿上 érshàng 前线 qiánxiàn

    - vác súng ra tiền tuyến.

  • - 海防 hǎifáng 前线 qiánxiàn

    - tuyến phòng thủ bờ biển.

  • - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • - 纵队 zòngduì zài 前线 qiánxiàn 作战 zuòzhàn

    - Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.

  • - 路线 lùxiàn 决定 juédìng 发展前途 fāzhǎnqiántú

    - Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

  • - 将士 jiàngshì men zài 前线 qiánxiàn 坚守岗位 jiānshǒugǎngwèi

    - Các tướng sĩ giữ vững vị trí tại tuyến đầu.

  • - 企业 qǐyè de 领导 lǐngdǎo 身临 shēnlín 前线 qiánxiàn gēn 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.

  • - 前线 qiánxiàn 开火 kāihuǒ le

    - tiền tuyến khai hoả rồi.

  • - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • - 此次 cǐcì 奖励 jiǎnglì 对象 duìxiàng 全部 quánbù 来自 láizì 生产 shēngchǎn 一线 yīxiàn 奖励 jiǎnglì 额度 édù 之大 zhīdà 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu

    - Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.

  • - 前线 qiánxiàn 急需 jíxū 医疗 yīliáo 物资 wùzī

    - Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前线

Hình ảnh minh họa cho từ 前线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao