Đọc nhanh: 前列 (tiền liệt). Ý nghĩa là: hàng đầu. Ví dụ : - 他始终站在斗争的最前列。 anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
Ý nghĩa của 前列 khi là Danh từ
✪ hàng đầu
最前面的一列,比喻工作或事业中的带头的地位
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前列
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 他 在 前列
- Anh ấy đang đứng hàng phía trước.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 他 站 在 行列 的 最 前面
- anh ấy đứng đầu hàng.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
前›