前半晌 qián bànshǎng

Từ hán việt: 【tiền bán thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前半晌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền bán thưởng). Ý nghĩa là: buổi sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前半晌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前半晌 khi là Danh từ

buổi sáng

(前半晌儿) 上午

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前半晌

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - qián shàng 半辈子 bànbèizi

    - nửa đời trước

  • - 前半生 qiánbànshēng

    - nửa cuộc đời đã qua

  • - 前半晌 qiánbànshǎng

    - buổi sáng

  • - hòu 半晌 bànshǎng

    - buổi chiều

  • - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 餐厅 cāntīng zài 半小时 bànxiǎoshí qián jiù 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

  • - zài 半小时 bànxiǎoshí qián 里面 lǐmiàn jiù 已经 yǐjīng 不是 búshì 蛋酒 dànjiǔ le

    - Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.

  • - 哪个 něigè gǎn zài 主母 zhǔmǔ 面前 miànqián 多言 duōyán 半句 bànjù

    - Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?

  • - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • - zhè 孩子 háizi 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 流利 liúlì 半年前 bànniánqián 还是 háishì 一口 yīkǒu de 广东话 guǎngdōnghuà ne

    - đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前半晌

Hình ảnh minh họa cho từ 前半晌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前半晌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Hướng , Thưởng
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHBR (日竹月口)
    • Bảng mã:U+664C
    • Tần suất sử dụng:Cao