刹车 shāchē

Từ hán việt: 【sát xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刹车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát xa). Ý nghĩa là: phanh lại; thắng lại (xe), hãm máy; tắt máy, ngừng; dừng; dừng lại (một việc hay hành động gì đó). Ví dụ : - 。 Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.. - 。 Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.. - 。 Tài xế phải phanh lại kịp thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刹车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刹车 khi là Động từ

phanh lại; thắng lại (xe)

用闸等止住车的行进

Ví dụ:
  • - 急刹车 jíshāchē 避免 bìmiǎn 事故 shìgù

    - Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.

  • - gāng 刹车 shāchē jiù 停下 tíngxià le

    - Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.

  • - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hãm máy; tắt máy

停止动力来源; 使机器停止运转

Ví dụ:
  • - 迅速 xùnsù 刹车 shāchē le

    - Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刹车 shāchē

    - Chúng ta cần tắt máy.

  • - 开始 kāishǐ 刹车 shāchē le

    - Cô ấy bắt đầu tắt máy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngừng; dừng; dừng lại (một việc hay hành động gì đó)

比喻使事情马上停下来

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 突然 tūrán bèi 刹车 shāchē le

    - Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • - 我们 wǒmen gāi 刹车 shāchē 行动 xíngdòng le

    - Chúng ta nên ngừng hành động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 刹车 khi là Danh từ

bộ phanh xe; bộ thắng xe

使汽车; 摩托车等停止前进的机件

Ví dụ:
  • - 刹车 shāchē 突然 tūrán huài le

    - Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.

  • - 刹车 shāchē yǒu 问题 wèntí le

    - Bộ phanh xe có vấn đề rồi.

  • - 刹车 shāchē huài le 怎么办 zěnmebàn

    - Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹车

  • - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • - 汽车 qìchē yǒu 刹车 shāchē zhá

    - Ô tô có phanh.

  • - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

  • - chē 刹住 shāzhù

    - thắng xe lại.

  • - 刹车 shāchē 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.

  • - 急刹车 jíshāchē 避免 bìmiǎn 事故 shìgù

    - Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.

  • - 刹车 shāchē yǒu 问题 wèntí le

    - Bộ phanh xe có vấn đề rồi.

  • - 开始 kāishǐ 刹车 shāchē le

    - Cô ấy bắt đầu tắt máy.

  • - 迅速 xùnsù 刹车 shāchē le

    - Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刹车 shāchē

    - Chúng ta cần tắt máy.

  • - 刹车 shāchē 突然 tūrán huài le

    - Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.

  • - 计划 jìhuà 突然 tūrán bèi 刹车 shāchē le

    - Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.

  • - gāng 刹车 shāchē jiù 停下 tíngxià le

    - Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.

  • - 刹车 shāchē huài le 怎么办 zěnmebàn

    - Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?

  • - 司机 sījī 及时 jíshí 刹住 shāzhù le chē

    - Tài xế đã kịp thời phanh xe.

  • - 我们 wǒmen gāi 刹车 shāchē 行动 xíngdòng le

    - Chúng ta nên ngừng hành động.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • - 司机 sījī 突然 tūrán 紧急 jǐnjí 刹车 shāchē

    - Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.

  • - 刹车 shāchē de 一声 yīshēng 停下 tíngxià

    - Phanh xe két một tiếng dừng lại.

  • - 汽车 qìchē de 一声 yīshēng 刹住 shāzhù le

    - Ô tô thắng két một tiếng là dừng lại ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刹车

Hình ảnh minh họa cho từ 刹车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刹车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao