Đọc nhanh: 刹车轴承 (sát xa trục thừa). Ý nghĩa là: cánh tay phanh; cò phanh.
Ý nghĩa của 刹车轴承 khi là Danh từ
✪ cánh tay phanh; cò phanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹车轴承
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 车轴 旷 了
- trục xe rơ rồi.
- 他 修好 了 车轴
- Anh ấy đã sửa xong trục xe rồi.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 她 开始 刹车 了
- Cô ấy bắt đầu tắt máy.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 需要 刹车
- Chúng ta cần tắt máy.
- 刹车 突然 坏 了
- Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.
- 计划 突然 被 刹车 了
- Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刹车轴承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刹车轴承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
承›
车›
轴›