Đọc nhanh: 别针 (biệt châm). Ý nghĩa là: kim băng; kim gút; kim cài, ghim bấm; ghim băng; ghim. Ví dụ : - 领口上别着一个宝石别针。 trên ve áo cài kim bằng đá quý.. - 因为这是曲别针 Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.. - 除非有个曲别针 Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
Ý nghĩa của 别针 khi là Danh từ
✪ kim băng; kim gút; kim cài, ghim bấm; ghim băng; ghim
(别针儿) 一种弯曲而有弹性的针,尖端可以打开,也可以扣住,用来把布片、纸片等固定在一起或固定在衣物上
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别针
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
- 这边 有 一枚 大 别针
- Bên này có một chiếc kim băng to.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
针›