Đọc nhanh: 曲别针 (khúc biệt châm). Ý nghĩa là: Cái kẹp giấy. Ví dụ : - 因为这是曲别针 Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
Ý nghĩa của 曲别针 khi là Danh từ
✪ Cái kẹp giấy
paper clip
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲别针
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 这边 有 一枚 大 别针
- Bên này có một chiếc kim băng to.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲别针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲别针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
曲›
针›