Đọc nhanh: 别针儿 (biệt châm nhi). Ý nghĩa là: kim băng.
Ý nghĩa của 别针儿 khi là Danh từ
✪ kim băng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别针儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别针儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别针儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
别›
针›