Đọc nhanh: 帽子用非装饰别针 (mạo tử dụng phi trang sức biệt châm). Ý nghĩa là: Trâm gài mũ; trừ loại làm đồ trang sức.
Ý nghĩa của 帽子用非装饰别针 khi là Danh từ
✪ Trâm gài mũ; trừ loại làm đồ trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽子用非装饰别针
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 别用 筷子 敲碗 , 不 礼貌
- Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 这台 装置 非常 实用
- Thiết bị này rất hữu dụng.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
- 玛瑙 可以 用来 做 装饰品
- Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帽子用非装饰别针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帽子用非装饰别针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
子›
帽›
用›
装›
针›
非›
饰›