长别针 cháng biézhēn

Từ hán việt: 【trưởng biệt châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长别针" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng biệt châm). Ý nghĩa là: dụng cụ xỏ dây; dụng cụ xỏ dải băng; Kẹp tóc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长别针 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长别针 khi là Danh từ

dụng cụ xỏ dây; dụng cụ xỏ dải băng; Kẹp tóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长别针

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 蝎子 xiēzi de 长尾巴 chángwěibā 上长 shàngzhǎng zhe 一个 yígè 有毒 yǒudú de 蛰针 zhézhēn

    - Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.

  • - 如果 rúguǒ 领子 lǐngzi 牢稳 láowěn 最好 zuìhǎo yòng 别针 biézhēn 别住 biézhù

    - Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - 落叶松 luòyèsōng 长着 zhǎngzhe 球果 qiúguǒ 针形 zhēnxíng de 叶子 yèzi

    - Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.

  • - 领口 lǐngkǒu 上别 shàngbié zhe 一个 yígè 宝石 bǎoshí 别针 biézhēn

    - trên ve áo cài kim bằng đá quý.

  • - 杉叶 shānyè 细长 xìcháng chéng 披针 pīzhēn

    - Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.

  • - 因为 yīnwèi 这是 zhèshì 曲别针 qǔbiézhēn

    - Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.

  • - 除非 chúfēi 有个 yǒugè 曲别针 qǔbiézhēn

    - Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 月季花 yuèjìhuā 特别 tèbié zhǎng

    - loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.

  • - 这边 zhèbiān yǒu 一枚 yīméi 别针 biézhēn

    - Bên này có một chiếc kim băng to.

  • - 你别 nǐbié 这个 zhègè 处长 chùzhǎng dāng 护身符 hùshēnfú

    - Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.

  • - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • - shì 部长级 bùzhǎngjí 别的 biéde 官员 guānyuán

    - Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.

  • - 这条 zhètiáo jiē 特别 tèbié zhǎng

    - Con đường này rất dài.

  • - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

  • - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长别针

Hình ảnh minh họa cho từ 长别针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长别针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao