Đọc nhanh: 别白 (biệt bạch). Ý nghĩa là: Phân biện rõ ràng. ◇Hán Thư 漢書: Từ bất biệt bạch; chỉ bất phân minh 辭不別白; 指不分明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Biện bạch; bài bác.. Ví dụ : - 漂过的布特别白。 vải tẩy xong thật là trắng.
Ý nghĩa của 别白 khi là Động từ
✪ Phân biện rõ ràng. ◇Hán Thư 漢書: Từ bất biệt bạch; chỉ bất phân minh 辭不別白; 指不分明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Biện bạch; bài bác.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别白
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
白›