Đọc nhanh: 初试身手 (sơ thí thân thủ). Ý nghĩa là: bước đột phá ban đầu, để có một thử, để thử một tay.
Ý nghĩa của 初试身手 khi là Danh từ
✪ bước đột phá ban đầu
initial foray
✪ để có một thử
to have a try
✪ để thử một tay
to try one's hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初试身手
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 她 亲身 试用 了 新 产品
- Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初试身手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初试身手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
手›
试›
身›