官官相护 guānguānxiānghù

Từ hán việt: 【quan quan tướng hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "官官相护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan quan tướng hộ). Ý nghĩa là: quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 官官相护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 官官相护 khi là Thành ngữ

quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ

当官的人相互包庇、袒护也说官官相卫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官官相护

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 稗官野史 bàiguānyěshǐ

    - bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - 小小 xiǎoxiǎo 芝麻官 zhīmaguān

    - quan nhỏ

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 达官贵人 dáguānguìrén

    - quan lại quyền quý

  • - 官费 guānfèi 留学 liúxué

    - học bổng du học (do nhà nước cấp).

  • - 下江 xiàjiāng 官话 guānhuà

    - tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • - 这位 zhèwèi 格雷 géléi 警官 jǐngguān

    - Vì vậy, Thám tử Grey này

  • - 首相 shǒuxiāng 官邸 guāndǐ

    - phủ thủ tướng

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 官官相护

Hình ảnh minh họa cho từ 官官相护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官官相护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao