Đọc nhanh: 攀高结贵 (phàn cao kết quý). Ý nghĩa là: (văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lực, leo núi xã hội.
Ý nghĩa của 攀高结贵 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lực
lit. to cling to the high, connect to the rich (idiom); to try to attach oneself to the rich and powerful
✪ leo núi xã hội
social climbing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀高结贵
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 高贵 品质
- phẩm chất cao quý
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 此山嵩 高不可攀
- Núi này cao lớn không thể leo.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀高结贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀高结贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
结›
贵›
高›
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
để mong muốn địa vị cao hơn (thành ngữ); để được ưa chuộng cà ri với hy vọng được thăng chức
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)